Câu hỏi: Những đối tượng nào dưới đây ghi ngờ ung thư phổi khi thăm khám:

220 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều

B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt

C. 12 tuổi, ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn

D. 50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho,đau tức ngực, đờm có máu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:

A. Cho kết quả nhanh

B. Đơn giản, tiết kiệm

C. Có thể lặp lại xét nghiệm khi cần

D. Tất cả đáp án đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là: 

A. Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ

B. Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ

C. Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ

D. Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong các phương pháp của giải phẫu bệnh, phương pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh:

A. Phương pháp tế bào học

B. Phương pháp mô bệnh học

C. Phương pháp hóa mô

D. Phương pháp miễn dịch 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, cần phải:

A. .Hỏi kỹ tiền sử bệnh

B. Khám kỹ vùng tổn thương

C. Giải thích để bệnh nhân yên tâm, hợp tác

D. Cả 3 đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong các phương tiện dưới đây, phương tiện nào có ý nghĩa quyết định cho sự ra đời của giải phẫu bệnh học:

A. Máy chuyển bệnh phẩm

B. Máy nhuộm tự động

C. Máy cắt tiêu bản

D. Kính hiển vi quang học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Mảnh bệnh phẩm nội soi( dạ dày, phế quản, đại tràng.v...) gửi làm sinh thiết lạnh tốt nhất nên:

A. Ap ra một vài lam rồi gửi tươi ngay trong 15 phút

B. Cố định ngay trong dung dịch phù hợp, gửi trong ngày

C. Không cố định, gửi ngay trong 15 phút

D. Ap ra một vài lam rồi cố định, gửi trong ngày

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 3
Thông tin thêm
  • 21 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên