Câu hỏi:
Nhóm A sản xuất được 5 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 1 giờ/m vải. Nhóm B sản xuất được 10 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 2 giờ/m vải. Nhóm C sản xuất được 80 triệu mét vải với thời gian lao động cá biệt là 1.5 giờ/m vải. Vậy thời gian lao động xã hội để sản xuất ra vải trên thị trường là
A. A. 1 giờ.
B. B. 2 giờ.
C. C. 1.5 giờ.
D. D. 2.5 giờ.
Câu 1: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?
A. A. 3 giờ.
B. B. 4 giờ.
C. C. 5 giờ.
D. D. 6 giờ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hoá trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào
A. A. thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. B. thời gian lao động cá biệt.
C. thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hoá.
D. thời gian cần thiết.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó là nội dung của
A. A. quy luật giá trị.
B. B. quy luật thặng dư.
C. C. quy luật kinh tế.
D. D. quy luật sản xuất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Những người tham gia hoạt động sản xuất và lưu thông hàng hoá luôn chịu sự ràng buộc bởi quy luật nào sau đây?
A. A. Quy luật giá trị.
B. B. Quy luật cung - cầu.
C. C. Quy luật tiền tệ.
D. D. Quy luật giá cả.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trên thị trường, sự tác động của nhân tố nào sau đây khiến cho giá cả của hàng hoá trở nên cao hoặc thấp so với giá trị?
A. A. Cung - cầu.
B. B. Người mua nhiều, người bán ít.
C. Người mua ít, người bán nhiều.
D. D. Độc quyền.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hoá phải phù hợp với
A. A. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. B. tổng thời gian lao động cá nhân.
C. tổng thời gian lao động tập thể.
D. D. tổng thời gian lao động cộng đồng.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- 2 Lượt thi
- 50 Phút
- 39 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Phần 1: Công dân với kinh tế
- 340
- 5
- 18
-
14 người đang thi
- 314
- 11
- 15
-
21 người đang thi
- 405
- 6
- 16
-
52 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận