Câu hỏi:

Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng vì sao?

659 Lượt xem
17/11/2021
3.6 20 Đánh giá

A. có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.

B. tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.

C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.

D. vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước nào?

A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam

B. Thái Lan, ViệtNam, Philipine, Malaixia

C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam

D. Thái Lan,Malaixia,Singapore, Việt Nam

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 2:

Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của địa điểm nào?

A. đảo Kiu-xiu.

B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

C. đảo Hôn – su.

D. đảo Hô-cai-đô.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 3:

Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều đặc điểm nào?

A. tri thức khoa học, kĩ thuật.

B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.

C. lao động trình độ phổ thông.

D. đầu tư vốn của các nước khác.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 5:

Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.

B. Lương thực, bông, thịt lợn.

C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.

D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 6:

Vùng kinh tế Trung ương của Liên Bang Nga không có đặc điểm nào sau đây?

A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp

C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp

D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Thanh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh