Câu hỏi:

Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là gì?

620 Lượt xem
17/11/2021
3.3 15 Đánh giá

A. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.

B. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.

C. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.

D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tại sao nói Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết?

A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc.

B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết.

C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết.

D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất.

Xem đáp án

17/11/2021 12 Lượt xem

Câu 2:

Các đồng bằng màu mỡ ở phía Nam Trung Quốc là nơi thích hợp để trồng các loại cây là gì?

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.

B. Lúa mì, lúa gạo, chè.

C. Lúa gạo, mía, chè, bông.

D. Lúa gạo, ngô, củ cải đường.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 3:

Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất thế giới của Liên Bang Nga là gì?

A. quặng sắt, than đá.

B. quặng đồng, bô xít.

C. than đá, dầu mỏ, vàng.

D. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 4:

Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây?

A. Đông Á.

B. Nam Á.

C. Bắc Á.

D. Tây Á.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 5:

Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở đâu?

A. đồng bằng Tây Xi-bia.

B. phía nam đất nước.

C. phía bắc đất nước.

D. đồng bằng Đông Âu.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Nhật Bản?

A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.

B. Phát triển theo hướng thâm canh.

C. Chú trọng năng suất, chất lượng.

D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Xuân
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh