Câu hỏi:

Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là gì?

636 Lượt xem
17/11/2021
3.3 15 Đánh giá

A. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.

B. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.

C. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.

D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ngành kinh tế nào của Việt Nam gắn liền với sự hợp tác Nga - Việt?

A. Dầu khí.

B. Nông nghiệp.

C. Khai khoáng.

D. Điện tử - tin học.

Xem đáp án

17/11/2021 12 Lượt xem

Câu 2:

Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở đâu?

A. đồng bằng Tây Xi-bia.

B. phía nam đất nước.

C. phía bắc đất nước.

D. đồng bằng Đông Âu.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 3:

Chính sách dân số một con của Trung Quốc nhằm mục đích nào?

A. Chăm sóc trẻ em tốt hơn.

B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

C. Cân bằng cơ cấu giới tính.

D. Ổn định nền kinh tế.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 4:

Phía Đông của Liên bang Nga không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

A. đất đai kém màu mỡ.

B. địa hình núi và cao nguyên.

C.  thiếu nguồn nước cho tưới tiêu.

D. ít dân cư sinh sống.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 5:

Các tài nguyên thiên nhiên nổi bật ở miền Tây Trung Quốc là gì?

A. rừng, đồng cỏ và đất.

B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.

C. đồng cỏ, khoáng sản và nguồn nước.

D. đồng cỏ, khoáng sản và đất.

Xem đáp án

17/11/2021 16 Lượt xem

Câu 6:

Nguyên nhân cơ bản giúp cho sản phẩm các ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử,… ở Đông Nam Á có sức cạnh tranhh và trở thành thế mạnh của nhiều nước những năm gần đây là:

A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.

B. trình độ khoa học kĩ thuật cao.

C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Xuân
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh