Câu hỏi:
Nhân tố nào gây ra sự biến động kích thước quần thể?
A. mức sinh sản
B. mức tử vong
C. mức xuất cư và nhập cư
D. Cả A, B và C
Câu 1: Cho các phát biểu sau về sự phân bố của quần thể:
(1) Sự phân bố cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong khu vực phân bố.
(2) Kiểu phân bố của quần thể các cây bụi ở hoang mạc là kiểu phân bố ngẫu nhiên
(3) Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều là làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
(4) Kiểu phân bố theo nhóm xảy ra khi điều kiện môi trường sống không đồng đều, các cá thể sống bầy đàn, trú đông.
Phương án đúng là:
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng
B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai
C. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai
D. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng tháy suy giảm dẫn tới mức diệt vong. Nguyên nhân là do
A. số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
B. khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực cá thể cái ít
C. số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
D. cả A, B và C
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nghiên cứu tốc độ sinh trưởng của 2 loài trùng cỏ P. caudatum và P. aruelia cùng ăn một loại thức ăn trong những điều kiện thí nghiệm khác nhau, người ta thu được kết quả thể hiện ở đồ thị dưới đây. 
Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi nuôi riêng, tốc độ tăng trưởng và kích thước tối đa của loài 2 (P. aruelia) đều cao hơn loài 1 (P. caudatum)
B. Khi nuôi riêng, tốc độ tăng trưởng quần thể của loài 1 và loài 2 đều đạt giá trị tối đa vào khoảng ngày thứ tư của quá trình nuôi cấy.
C. Khi nuôi chung 2 loài trong cùng 1 bể nuôi sẽ xảy ra sự phân li ổ sinh thái.
D. Loài 2 có khả năng cạnh tranh cao hơn loài 1.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Kiểu phân bố đồng đều có đặc điểm
A. thường gặp khi điều kiện môi trường sống phân bố không đồng đều
B. là kiểu phân bố phổ biến nhất
C. thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều
D. các cá thể sống thành bầy đàn
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tuổi sinh lí của quần thể
A. thời gian sống thực tế của cá thể
B. thời gian sống có thể đạt tới của 1 cá thể trong quần thể
C. tuổi thọ do môi trường quyết định
D. tuổi thọ trung bình của loài
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, mật độ, kích thước, kiểu tăng trưởng
B. sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C. cấu trúc giới tính, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
D. độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 37 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
- 1 Lượt thi
- 34 Phút
- 34 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật
- 280
- 1
- 18
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận