Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây là đúng?

318 Lượt xem
30/11/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Vecto chuyển gen thường được dùng là plasmit hoặc thể thực khuẩn

B. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nhờ enzim ligaza

C. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp nhờ enzim restrictaza

D. Vecto chuyển gen là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế bào nhưng không có khả năng tự nhân đôi.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?

A. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmon insulin của người

B. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – caroten

C. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protein cao

D. Cừu chuyển gen tổng hợp protein của người trong sữa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ở cà chua biến đổi gen, quá trình chín của quả bị chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa hoặc để lâu mà không bị bỏng. Nguyên nhân của hiện tượng này là do?

A. Gen sản sinh ra etilen đã được hoạt hóa

B. Cà chua này là thể đột biến

C. Cà chua này đã được chuyển gen kháng virut

D. Gen sản sinh ra etilen đã bị bất hoạt

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể truyền như thế nào?

A. Có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao

B. Các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo

C. Có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp

D. Không có các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?

A. Tách ADN của NST tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.

B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.

C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

D. Tạo điều kiện cho gen được phép biểu hiện.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 20 (có đáp án): Tạo giống nhờ công nghệ gen
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh