Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây không phải là hạn chế của vùng đồi núi nước ta?

430 Lượt xem
30/11/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Xói mòn, rửa trôi.

B. Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh.

C. Ngập lụt.

D. Lở đất, lũ quét.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.

C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.

D. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?

A. Được hình thành do các sông bồi đắp.

B. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.

C. Hẹp ngang, đất đai nghèo dinh dưỡng.

D. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khu vực đồi núi của nước ta không phải là nơi có

A. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh.

B. nhiều hẻm vực, lắm sông suối.

C. hạn hán, ngập lụt thường xuyên.

D. xói mòn và trượt lở đất nhiều.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ

A. sông Mã tới dãy Bạch Mã.

B. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.

C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.

D. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong khu vực địa hình đồi núi của nước ta, chiếm ưu thế là

A. núi cao.

B. bán bình nguyên và đồi trung du.

C. núi trung bình.

D. đồi núi thấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là

A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.

C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

30 câu trắc nghiệm Đất nước nhiều đồi núi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh