Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây không phải là hạn chế của vùng đồi núi nước ta?

518 Lượt xem
30/11/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Xói mòn, rửa trôi.

B. Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh.

C. Ngập lụt.

D. Lở đất, lũ quét.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong khu vực địa hình đồi núi của nước ta, chiếm ưu thế là

A. núi cao.

B. bán bình nguyên và đồi trung du.

C. núi trung bình.

D. đồi núi thấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta là

A. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.

B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.

C. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.

D. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta?

A. Có các cao nguyen badan xếp tầng.

B. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước.

C. Hướng chủ yếu là tây bắc – đông nam.

D. Gồm nhiều dãy núi chạy song song.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là

A. núi cao.

B. đồi núi thấp.

C. đồng bằng.

D. núi trung bình.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình vùng núi nước ta?

A. Tây Bắc là khu vực núi cao đồ sộ bậc nhất nước ta.

B. Trường Sơn Nam gồm khối núi và cao nguyên.

C. Đông Bắc là vùng núi thấp, chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

D. Trường Sơn Bắc là các dãy núi song song, so le nhau, cao hai đầu thấp ở giữa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở

A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sông Hồng.

B. rìa phía đông và đông nam đồng bằng sông Hồng.

C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hông..

D. rìa phía bắc và đông bắc đồng bằng sông Hồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

30 câu trắc nghiệm Đất nước nhiều đồi núi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh