Câu hỏi:

Nhận định nào dưới đây là khó khăn của Liên Bang Nga sau năm 2000?

492 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng chậm.

B. Nợ nước ngoài từ thời Xô viết.

C. Chảy máu chất xám.

D. Đời sống nhân dân chậm cải thiện.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?

A. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia.

B. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.

C. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.

D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khó khăn của Liên Bang Nga khi Liên Bang Xô viết tan rã là

A. đời sống nhân dân ổn định.

B. tốc độ tăng trưởng có xu hướng tăng.

C. vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế được củng cố.

D. khủng hoảng kinh tế, chính trị và xã hội.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?

A. A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…

C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.

D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở khu vực nào sau đây?

A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu.

B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á.

C. Phần phía Tây.

D. Phần phía Đông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Lãnh thổ LB Nga có các vùng kinh tế quan trọng là

A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam.

B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 (có đáp án): Liên Bang Nga (Phần 6)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 11 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh