Câu hỏi:

Ở Nga, các ngành công nghiệp như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô được gọi là các ngành công nghiệp

216 Lượt xem
30/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. mới.

B. thủ công.

C. truyền thống.

D. hiện đại.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga đã

A. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.

B. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.

C. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.

D. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là

A. vùng Trung ương.

B. vùng Viễn Đông.

C. vùng Trung tâm đất đen.

D. vùng Uran.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là

A. năng lượng.

B. công nghiệp.

C. nông nghiệp.

D. dịch vụ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở khu vực nào sau đây?

A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu.

B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á.

C. Phần phía Tây.

D. Phần phía Đông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Lãnh thổ LB Nga có các vùng kinh tế quan trọng là

A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam.

B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?

A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.

C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.

D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 (có đáp án): Liên Bang Nga (Phần 6)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 11 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh