Câu hỏi:

Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là

281 Lượt xem
30/11/2021
3.0 10 Đánh giá

A. Sơn La.

B. Hòa Bình.

C. Yaly.

D. Thác Bà.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.

B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.

C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.

D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Các mỏ dầu khí của nước ta được phát hiện và khai thác chủ yếu ở

A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.

B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.

C. vùng thềm lục địa phía Nam.

D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ngành công nghiệp dệt may phát triển dựa trên ưu thế nào sau đây?

A. Lao động có trình độ cao.

B. Nguồn lao động đông, giá rẻ.

C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.

D. Tài nguyên đa dạng, giàu có.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định nào sau đây không phải vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.

B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch kinh tế.

C. Tạo nguồn hàng tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.

D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sản lượng dầu khí khai thác hằng năm của nước ta là

A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí.

B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.

C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.

D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là

A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.

B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.

C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.

D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 12 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh