Câu hỏi:

Nguyên tố X ở chu kì 4, nhóm VIB. Nhận xét nào sau đây là sai ?

326 Lượt xem
30/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. A. X có 4 lớp electron

B. B. X có 6 electron hóa trị

C. C. X có 2 electron lớp ngoài cùng

D. D. X là nguyên tố khối d

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là:

A. A. X ở chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm IVA.

B. B. X ở chu kì 3, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.

C. C. X ở chu kì 2, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.

D. D. X ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm VIA.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 lần lượt là

A. A. 8 và 18.

B. B. 18 và 8.

C. C. 8 và 8.

D. D. 18 và 18.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Giá trị nào dưới đây không bằng số thứ tự của nguyên tố tương ứng ?

A. A. Số hiệu nguyên tử  

B. B. Số hạt proton.

C. C. Số hạt electron.

D. D. Điện tích hạt nhân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các nguyên tố nhóm B trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. A. các nguyên tố s và các nguyên tố p.

B. B. các nguyên tố p và các nguyên tố d.

C. C. các nguyên tố d và các nguyên tố f.

D. D. các nguyên tố s và các nguyên tố f.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các nguyên tử của các nguyên tố nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron, mà quyết định tính chất của nhóm ?

A. A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.

B. B. Số electron lớp K bằng 7.

C. C. Số lớp electron như nhau.

D. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 7.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. A. X thuộc nhóm VA.

B. B. A, M thuộc nhóm IIA

C. C. M thuộc nhóm IIB

D. D. Q thuộc nhóm IA

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

40 bài tập Bảng tuần hoàn cơ bản cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh