Câu hỏi:

Nguyên nhân gây ra thường biến là:

311 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Tác động trực tiếp của môi trường sống.

B. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN.

C. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST.

D. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình được hiểu là:

A. Các biện pháp và kỹ thuật sản xuất .

B. Một giống ở vật nuôi hoặc cây trồng.

C. Năng suất thu được .

D. Điều kiện về thức ăn và nuôi dưỡng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Thường biến là:

A. Sự biến đổi xảy ra trên NST .

B. Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền.

C. Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN.

D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tính trạng nào sau đây có mức phản ứng hẹp?

A. Số lượng quả trên cây của một giống cây trồng.

B. Số hạt trên bông của một giống lúa.

C. Số lợn con trong một lứa đẻ của một giống lợn.

D. Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò sữa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nội dung nào sau đây không đúng?

A. Kiểu gen quy định giới hạn của thường biến.

B. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường.

C. Bố mẹ không di truyền cho con tính trạng hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen.

D. Môi trường sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen quy định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thường biến xảy ra mang tính chất:

A. Riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. Đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. Chỉ đôi lúc mới di truyền.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thường biến có thể xảy ra khi:

A. Cơ thể trưởng thành cho đến lúc chết .

B. Cơ thể còn non cho đến lúc chết .

C. Mới là hợp tử .

D. Còn là bào thai .

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

15 câu hỏi Trắc nghiệm Thường biến có đáp án
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh