Câu hỏi: Nguyên lý cơ bản nghiên cứu CNXHKH là:
A. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của lịch sử xã hội.
B. Mối liên hệ LLSX và QHSX.
C. Mâu thuẫn LLSX và QHSX.
D. Hình thai kinh tế - xã hội.
Câu 1: Sự phân công lao động từ thề kỷ XVI đến cách mạng công nghiệp Anh, với tên gọi:
A. Công xã nông nghiệp.
B. Xưởng thợ.
C. Công trường thủ công.
D. Công xưởng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tập đoàn xã hội, nghĩa là “một tổ chức lao động xã hội nhất định” do quá trình nào tạo ra:
A. Sự phân công lao động trong công trường thủ công.
B. Hợp tác giản đơn.
C. Nền công nghiệp hiện đại.
D. Sự phân chia lao động thành các lĩnh vực.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tìm phuơng án đúng cho câu “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia, nguyên khí thịnh thì thế nước mạnh, nguyên khí suy thì thế nước hèn và càng xuống thấp”.
A. Nguyễn Trãi
B. Nguyễn Huệ
C. Lời ghi trên bia ở Văn miếu Quốc Tử Giám
D. Hồ Chí Minh
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Tại sao chúng ta phải kế thừa và phát triển những nguyên lý của Chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Chủ nghĩa tư bản đã thay đổi về bản chất.
B. Chủ nghĩa tư bản đã lạc hậu về phương diện lịch sử.
C. Chủ nghĩa xã hội hiện thực lâm vào khủng hoảng.
D. Điều kiện lịch sử mới đầu thế kỷ XXI.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chủ nghĩa xã hội khoa học thuộc sự phân loại tư tưởng xã hội chủ nghĩa theo:
A. Lịch đại.
B. Trình độ phát triển.
C. Sự kết hợp giữa lịch đại và trình độ phát triển.
D. Quan điềm của chủ nghĩa Mác – Lênin.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Giai cấp vô sản phát triển trong xã hội tư bản do:
A. Quá trình tích lũy nguyên thủy.
B. Bị bóc lột giá trị thặng dư.
C. Sự phát triển của đại công nghiệp.
D. Sự thống trị của nhà tư bản.
30/08/2021 2 Lượt xem
 
							
						Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội khoa học - Phần 2
- 142 Lượt thi
- 35 Phút
- 29 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án
- 1.3K
- 201
- 30
- 
													
														35 người đang thi 
- 779
- 95
- 30
- 
													
														68 người đang thi 
- 690
- 93
- 29
- 
													
														56 người đang thi 
- 933
- 70
- 30
- 
													
														25 người đang thi 
 
								 
								 
								 
								
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận