Câu hỏi:

Nguồn sâu bệnh hại:

426 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Sâu non.

B. Trứng, bào tử.

C. Nhộng, bào tử, Vi khuẩn.

D. D. Trứng, bào tử, Nhộng, VSV.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là:

A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.

B.  loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do.

C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.

D. D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Quá trình hình thành SFeS2H2SO4 của đất phèn cần chú ý đến điều kiện:

A. Yếm khí, thoát nước, thoáng khí.

B. Hiếu khí, thoát nước, thoáng khí.

C. Có xác sinh vật.

D. D. Có chứa S.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là........của tế bào thực vật.

A. Tính đa dạng.

B. Tính ưu việt.

C. Tính năng động.

D. D. Tính toàn năng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thành tựu nổi bật nhất của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta trong những năm gần đây là:

A. Sản xuất lương thực tăng liên tục

B. Sản phẩm của ngành nông, lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế

C. Đáp ứng được nhu cầu sản xuất công nghiệp

D. D. Hình thành một số vùng sản xuất hàng hóa tập trung

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng:

A. Sản xuất hạt giống SNC

B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất.

C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.

D. D. Tạo ra số lượng lớn cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì?

A. Chuyển hóa lân hữu cơ →lân vô cơ

B. Phân giải chất hữu cơ →chất khoáng đơn giản.

C. Chuyển hóa lân khó tan → lân dễ tan

D. D. Chuyển hóa N2→ đạm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Ôn tập chương 1 có đáp án hay nhất (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh