Câu hỏi:

Nguồn sâu bệnh hại:

323 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Sâu non.

B. Trứng, bào tử.

C. Nhộng, bào tử, Vi khuẩn.

D. D. Trứng, bào tử, Nhộng, VSV.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, mục đích tạo ra hạt giống xác nhận là:

A. Do hạt nguyên chủng tạo ra

B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra

C. Để nhân ra một số lượng hạt giống

D. D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điều kiện để sâu, bệnh phát sinh:

A. Có nguồn bệnh, đủ thức ăn, khí hậu thuận lợi, chăm sóc mất cân đối.

B. Đủ thức ăn, độ ẩm thích hợp.

C. Có nguồn bệnh, nhiệt độ thích hợp.

D. D. Nhiệt độ, giống bị nhiễm bệnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thành phần chính của xác thực vật là:

A. Lipit

B. Prôtêin

C. Photpho

D. D. Xenlulô

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là........của tế bào thực vật.

A. Tính đa dạng.

B. Tính ưu việt.

C. Tính năng động.

D. D. Tính toàn năng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phân vi sinh vật cố định đạm là:

A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.

B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do sống cộng sinh hoặc hội sinh.

C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.

D. D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Mỗi một hạt keo đất có cấu tạo như thế nào?

A. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bất động → lớp ion khuếch tán.

B. B. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion bất động.

C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion bất động.

D. D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Ôn tập chương 1 có đáp án hay nhất (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh