Câu hỏi: Người khai hải quan có quyền:
A. Được cơ quan hải quan cung cấp thông tin liên quan đến việc khai hải quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải, hướng dẫn làm thủ tục hải quan, phổ biến pháp luật về hải quan
B. Yêu cầu cơ quan hải quan xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan đối với hàng hóa khi đã cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin cho cơ quan hải quan
C. Xem trước hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa dưới sự giám sát của công chức hải quan trước khi khai hải quan để bảo đảm việc khai hải quan được chính xác
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 1: Thủ tục hải quan là:
A. Toàn bộ công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện để thông quan hàng hóa
B. Toàn bộ công việc mà người khai hải quan, công chức hải quan và các bên liên quan phải thực hiện để thông quan hàng hóa
C. Toàn bộ công việc mà công chức hải quan và các cơ quan nhà nước phải thực hiện để thông quan hàng hóa
D. Các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định của Luật Hải quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan là:
A. Hệ thống dự phòng do người khai hải quan quản lý, sử dụng để thực hiện thủ tục hải quan điện tử
B. Hệ thống sử dụng để tiếp nhận, xử lý các thông tin khai báo hải quan điện tử của doanh nghiệp
C. Hệ thống do Tổng cục Hải quan quản lý, cho phép cơ quan hải quan thực hiện thủ tục hải quan điện tử, kết nối, trao đổi thông tin về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu với các Bộ, ngành có liên quan
D. Hệ thống do người khai hải quan quản lý, sử dụng để thực hiện thủ tục hải quan điện tử
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đối tượng phải làm thủ tục hải quan bao gồm:
A. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; vật dụng trên phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh; ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam tiền mặt, công cụ chuyển nhượng, vàng, kim loại quý, đá quý, văn hóa phẩm, di vật, cổ vật, bảo vật, bưu phẩm, bưu kiện xuất khẩu, nhập khẩu
B. Hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh; các vật phẩm khác xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh trong địa bàn hoạt động của cơ quan hải quan
C. Phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường biển, đường thủy nội địa, đường sông xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Đối tượng chịu sự kiểm tra hải quan bao gồm:
A. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; vật dụng trên phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh; ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam tiền mặt, công cụ chuyển nhượng, vàng, kim loại quý, đá quý, văn hóa phẩm, di vật, cổ vật, bảo vật, bưu phẩm, bưu kiện xuất khẩu, nhập khẩu; hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh; các vật phẩm khác xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh trong địa bàn hoạt động của cơ quan hải quan
B. Phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường biển, đường thủy nội địa, đường sông xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
C. Hồ sơ hải quan và các chứng từ liên quan đến hàng hóa, phương tiện vận tải nêu trên
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hồ sơ hải quan gồm có:
A. Tờ khai hải quan hoặc chứng từ thay thế tờ khai hải quan
B. Chứng từ có liên quan
C. Hồ sơ, sổ sách kế toán
D. Câu a và b
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Người khai hải quan bao gồm:
A. Người được chủ hàng hóa ủy quyền trong trường hợp hàng hóa là quà biếu, quà tặng của cá nhân; hành lý gửi trước, gửi sau chuyến đi của người xuất cảnh, nhập cảnh
B. Người thực hiện dịch vụ quá cảnh hàng hóa
C. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế, dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế trừ trường hợp chủ hàng có yêu cầu khác
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 13
- 5 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận