Câu hỏi:
Ngữ cảnh là gì?
A. A. Tất cả những gì liên quan đến hoàn cảnh rộng và hẹp của văn bản
B. B. Những từ ngữ đi trước hoặc đi sau một đơn vị ngôn ngữ
C. C. Quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp
D. D. Bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói.
Câu 1: Thành ngữ nào sau đây nói về một quy tắc trong giao tiếp?
A. A. Xưng khiêm hô tôn
B. B. Môn đăng hậu đối
C. C. Tiền hậu bất nhất
D. D. Xưng hùng xưng bá
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Sử dụng từ à cuối câu hỏi, người nói thường thế hiện thái độ gì với người nghe?
A. A. Bề trên
B. B. Kính trọng
C. C. Thân mật
D. D. Suồng sã
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Luân phiên lượt lời là:
A. A. Sự đổi vai liên tục giữa người nói và người nghe
B. B. Sự chuyển đổi vai từ người nói sang người nghe
C. C. Sự chuyển đổi vai từ người nghe sang người nói
D. D. Sự thể hiện vai trò chính cùa người nói.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Yếu tố ngôn ngữ nào không thể hiện quan hệ vị thế và quan hệ thân - sơ của các nhân vật giao tiếp?
A. A. Từ xưng hô
B. B. Từ tình thái
C. C. Từ gọi – đáp
D. D. Từ tượng thanh
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nhân vật giao tiếp là người:
A. A. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người nói và người nghe
B. B. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người nói
C. C. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người nghe
D. D. Tham gia vào cuộc giao tiếp trong vai người được nói đến trong cuộc giao tiếp.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Quan hệ vị thế là gì?
A. A. Quan hệ xét theo công việc
B. B. Quan hệ xét theo giới tính
C. C. Quan hệ xét theo địa vị xã hội hay tuổi tác
D. D. Quan hệ xét theo mức độ thân mật hay xa cách.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 (có đáp án): Tổng kết phần tiếng Việt: hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 12 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận