Câu hỏi: Ngoài 2 vùng lương thực chủ yếu: đồng bằng bắc bộ và đồng bằng nam bộ, vùng nào là vùng có cơ sở lương thực tương đối vững chắc:

110 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Đông nam bộ 

B. Miền núi, trung du bắc bộ 

C. Ven biển miền trung 

D. Tây nguyên 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất:

A. Đông bắc bắc bộ

B. Tây bắc

C. Tây nguyên

D. Đông nam bộ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Việt Nam là nước dân số trẻ vì:

A. Người dưới 16 tuổi chiếm 31%, trên tuổi lao động chiếm 10% 

B. Người dưới 16 tuổi chiếm trên 40%, người trên 60 tuổi là nam ( trên 55 tuổi là nữ) chiếm 10% 

C. Người trên tuổi lao động 25%, người dưới tuổi lao động chiếm 30% 

D. Người dưới tuổi lao động chiếm 35%, người trên tuổi lao động chiếm 20%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Từ 1960 đến 1990 tỷ lệ dân số Việt Nam tăng vì:

A. Tỷ suất sinh tăng, tỷ suất tử giảm

B. Tỷ suất sinh ko tăng, tỷ suất tử giảm nhanh

C. Tỷ suất sinh giảm, tỷ suất tử giảm 

D. Tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Dân số Việt Nam trong 10 năm qua có tỉ lệ tự nhiên chậm là do:

A. Mức sống, trình độ dân trí được nâng lên: vận động kế hoạch hoá gia đình 

B. Mức sống tăng, công nghiệp hoá nhanh

C. Nông thôn công nghiệp hoá, kế hoạch hoá gia đình 

D. Đô thị hoá nhanh, mức sống tăng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đưa chăn nuôi lên thành ngành chính ở nước ta vì:

A. Nhu cầu thực phẩm quý: thịt, trứng, sữa...

B. Là ngành nông nghiệp quan trọng 

C. Phục vụ cho chế biến và xuất khẩu

D. Việt Nam có nguồn thức ăn phong phú cho chăn nuôi, nhu cầu cho đời sống và nhiều ngành sản xuất

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Tình hình tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay:

A. Còn tăng nhanh

B. Đã chậm ngang mức trung bình của thế giới 

C. Mức sinh giảm, mức tử giảm

D. Mức sinh giảm chậm, mức tử giảm nhanh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý kinh tế - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên