Câu hỏi: Nghiên cứu, học tập Chủ nghĩa xã hội khoa học không chỉ để nhận thức và giải thích thế giới, mà điều quan trọng là góp phần cải tạo thế giới. Nội dung nói về:

246 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học.

B. Chức năng của Chủ nghĩa xã hội khoa học. 

C. Vị trí của Chủ nghĩa xã hội khoa học.

D. Phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trạng thái tự nhiên xã hội loài người trong lịch sử thuộc thời đại nào:

A. Công xã nguyên thủy.

B. Cổ đại.

C. Phong kiến.

D. Tư bản.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tập đoàn xã hội, nghĩa là “một tổ chức lao động xã hội nhất định” do quá trình nào tạo ra:

A. Sự phân công lao động trong công trường thủ công.

B. Hợp tác giản đơn.

C. Nền công nghiệp hiện đại. 

D. Sự phân chia lao động thành các lĩnh vực. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: “Thời đại hoàng kim” được mô ta với nội dung:

A. Sở hữu công cộng về ruộng đất.

B. Mọi ngưới đều bình đẳng và tự do.

C. Mọi người đều có cuộc sống hạnh phúc.

D. Cả ba nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Nguyên lý cơ bản nghiên cứu CNXHKH là:

A. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của lịch sử xã hội.

B. Mối liên hệ LLSX và QHSX.

C. Mâu thuẫn LLSX và QHSX.

D. Hình thai kinh tế - xã hội. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Công nhân công xưởng bao gồm:

A. Giám đốc công xưởng, những kỹ sư. 

B. Thợ máy, thợ chính, thợ phụ.

C. Người đi chào hàng, kẻ môi giới bán hàng…

D. Tất cả mọi người nói trên.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: “Sự khái quát lý luận về những điều kiện giải phóng của giai cấp vô sản”, thuộc về:

A. Khái niệm Chủ nghĩa xã hội khoa học.

B. Vị trí của Chủ nghĩa xã hội khoa học. 

C. Phương pháp nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học.

D. Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội khoa học - Phần 2
Thông tin thêm
  • 142 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Sinh viên