Câu hỏi: Nấm da gây nhiễm vào lớp sừng gồm các loại nấm sau:

139 Lượt xem
30/08/2021
4.1 9 Đánh giá

A. Nấm lang ben 

B. Nấm vảy rồng

C. Trứng tóc 

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính:

A. Có những mảng màu trắng, mụn mủ, không ngứa, không tiến triển, tự khu trú và tự khỏi 

B. Mô học có hiện tượng bong da 

C. Sinh bệnh học là một chuỗi những phản ứng viêm với vi trùng trên một cơ địa không bị dị ứng

D. Tất cả đều sai 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Điều trị bệnh nấm hắc lào tại tuyến y tế chuyên khoa:

A. Các thuốc bôi có tác dụng bạt da bong vảy: dung dịch ASA, dung dịch BSI 3%, mỡ Salicylic 5%, mỡ Whitfield… 

B. Các thuốc bôi có tác dụng chống nấm: mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral,...

C. Kháng sinh uống chống nấm toàn thân: Gricin 0,125g 4 viên/24h x 2-3 tuần

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nguyên tắc điều trị nấm da hắc lào được thể hiện như thế nào?

A. Tránh cạo da trước khi bôi thuốc, nếu không có thể sẽ dẫn đến dị ứng và nhiễm khuẩn ph

B. Khi nấm lây truyền trong tập thể thì phải điều trị hàng loạt, điều trị đột kích 

C. Bôi thuốc đúng nồng độ thích hợp, kết hợp biện pháp vệ sinh phòng bệnh, giặt luộc quần áo phơi nắng, lộn trái khi phơi

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bệnh nấm da gây tổn thương ở:

A. Lông

B. Tóc 

C. Móng tay 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hình ảnh tổn thương cơ bản của hắc lào:

A. Ban đầu xuất hiện trên da là đám đỏ, hình tròn như đồng xu, đường kính 1-2 cm sau lan to ra 

B. Ban đầu xuất hiện trên da là đám sẫm, hình đa giác, sau đó thu nhỏ lại 

C. Sau đó các đám tổn thương liên kết thành mảng lớn bằng lòng bàn tay, có hình đa cung

D. A và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Nấm da là do ……………..gây ra:

A. Virus 

B. Vi khuẩn

C. Ký sinh trùng 

D. Nấm ký sinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 2
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên