Câu hỏi:
Năm 2005, Đông Nam Á có dân số: 556,2 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số:
A. 12,36 người/km2
B. 123,6 người/km2
C. 1236 người/km2
D. 12 360 người/km2
Câu 1: Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?
A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.
17/11/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Các hải cảng lớn ở Nhật Bản là gì?
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn.
C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải.
17/11/2021 10 Lượt xem
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1950 đến 1973 có sự phát triển nhanh chóng?
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản.
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn.
17/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do đâu?
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
17/11/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là gì?
A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. chủ yếu là núi và cao nguyên.
17/11/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?
A. Dịch vụ.
B. Nông nghiệp.
C. Thương mại.
D. Công nghiệp.
17/11/2021 10 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Thường Xuân 2
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 11
- 536
- 1
- 30
-
16 người đang thi
- 543
- 0
- 30
-
82 người đang thi
- 545
- 0
- 30
-
89 người đang thi
- 455
- 0
- 30
-
63 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận