Câu hỏi: Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng còn u lành thì ngược lại

217 Lượt xem
30/08/2021
4.0 6 Đánh giá

A. Đúng

B. Sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào:

A. Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u

B. Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ

C. Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học

D. Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:

A. Bướu giáp thể hòn (nhân)

B. Bướu giáp thể nang hóa

C. Bướu giáp thể nhu mô

D. U tuyến thể phôi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:

A. Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ

B. Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ

C. Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô

D.  Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:

A. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp

B. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường

C. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản

D. Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:

A. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy tế bào viêm

B. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy dịch keo

C. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp quá sản, lòng ít dịch keo, nhiều không bào

D. Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 6
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên