Câu hỏi:

Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc v=72km/h. Công suất của động cơ là P = 60kW. Lực phát động của động cơ là:

313 Lượt xem
18/11/2021
3.9 13 Đánh giá

A. 3000N

B. 2800N

C.  3200N 

D. 2500N

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của động cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì:

A. Để lực kéo tăng.

B. Để lực kéo giảm.              

C. Để lực kéo không đổi.

D. Để động cơ chạy êm.

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 2:

Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:

A.  thế năng của vật giảm dần.

B. động năng của vật giảm dần.

C. thế năng của vật tăng dần.

D. thế năng của vật không đổi.

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Một khối khí thực hiện công và có nội năng tăng. Chọn phát biểu đúng.

A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng

B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng

C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm

D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng

Xem đáp án

18/11/2021 3 Lượt xem

Câu 4:

Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau. Nhiệt chắc chắn không thể truyền từ A sang B nếu

A. khả năng thực hiện công của vật A lớn hơn vật B

B. nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B

C. nhiệt độ của A nhỏ hơn nhiệt độ của vật B

D. nhiệt lượng của vật A lớn hơn nhiệt lượng của vật B

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 5:

Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật.

A. số đo thể hiện nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng

B. nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật

C. nội năng là tổng động năng và thế năng của vật

D. nội năng có đơn vị là jun (J)

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Véc tơ động lượng là véc tơ:

A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc

B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc αα bất kỳ.

C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.

D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 của Trường THPT Nguyễn Thị Diệu
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh