Câu hỏi: Một nhà máy A chuyên đóng xà lan phải dùng Tole 5mm với nhu cầu 2000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng mỗi lần là 200.000 đ/1 đơn hàng. Phí trữ hàng 12.000 đ/1 đơn vị (tấm/năm). Hãy xác định lượng mua vào tối ưu mỗi lần đặt hàng và số lượng đơn hàng mong muốn?
A. 100 tấm và 7 đơn hàng/năm
B. 200 tấm và 6 đơn hàng/năm
C. 300 tấm và 7 đơn hàng/năm
D. 400 tấm và 6 đơn hàng/năm
Câu 1: Chức năng nào không phải của quản trị tồn kho?
A. Liên kết
B. Ngăn ngừa tác động của lạm phát
C. Khấu trừ theo số lượng
D. Giảm đầu tư cho tồn kho
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Kỹ thuật phân tích ABC được đề xuất dựa vào nguyên tắc:
A. Nguyên tắc Poreto
B. Nguyên tắc Perato
C. Nguyên tắc Porato
D. Nguyên tắc Pareto
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Việc giảm hàng tồn kho theo chu kì sẽ có bất lợi gì?
A. Giảm bớt thời gian ngừng & gián đoạn sản xuất cần thiết cho hoạt động kiểm tra tồn kho
B. Giảm bớt những hoạt động điều chỉnh tồn kho hàng năm
C. Sớm phát hiện việc thiếu hàng để có biện pháp khắc phục
D. Tạo điều kiện phát triển nghiệp vụ chuyên môn của nhân viên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Lượng tồn kho đúng thời điểm là:
A. Là lượng tồn kho tối đa cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
B. Là lượng hàng tồn kho tối thiểu cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
C. Là lượng hàng tồn kho cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
D. Là lượng hàng tồn kho của công ty có để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tổng chi phí về tồn kho trong mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng là:
A. Chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ
B. Chi phí đặt hàng và chi phí cho sản lượng hàng để lại
C. Chi phí đặt hàng, chi phí tồn kho và chi phí cho sản lượng hàng để lại
D. Chi phí đặt hàng, chi phí tồn trữ và chi phí cho sản lượng hàng để lại
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hàng tồn kho bao gồm các loại:
A. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, dụng cụ phụ tùng và thành phẩm tồn khoc
B. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, công cụ dụng cụ và thành phẩm tồn kho
C. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng và thành phẩm tồn kho
D. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, công cụ dụng cụ và thành phẩm tồn kho
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 431
- 9
- 29
-
27 người đang thi
- 273
- 3
- 30
-
52 người đang thi
- 320
- 3
- 30
-
54 người đang thi
- 336
- 0
- 30
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận