Câu hỏi:
Một khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng tích 1 – 2 rồi đẳng áp 2 – 3 (Hình 33.2) Trong mỗi đoạn, khí nhận nhiệt hay tỏa nhiệt?
A. 1 – 2 nhận nhiệt; 2 – 3 nhận nhiệt
B. 1 – 2 nhận nhiệt; 2 – 3 tỏa nhiệt.
C. 1 – 2 tỏa nhiệt; 2 – 3 nhận nhiệt
D. 1 – 2 tỏa nhiệt; 2 – 3 tỏa nhiệt
Câu 1: Trong xilanh có tiết diện , pittong cách đáy 30cm, có khí ở và áp suất . Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm . Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là . Tính công do khí thực hiện
A. 1500J
B. 3000J
C. 2480J
D. 1240J
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là
A. ΔU = A + Q
B. Q = ΔU + A
C. ΔU = A – Q
D. Q = A - ΔU
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm và nội năng của chất khí tăng 0,5 J. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh là 20 N. Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là
A. 1,5 J
B. 25 J
C. 40 J
D. 100 J
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong xilanh có tiết diện , pittong cách đáy 30cm, có khí ở và áp suất . Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm . Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là . Tính công do khí thực hiện
A. 1500J
B. 2237,7J
C. 737,7J
D. 1005,5J
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong một quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất 1,5. Pa, một chất khí tăng thể tích từ 40 đến 60 và tăng nội năng một lượng là 4,28 J. Nhiệt lượng truyền cho chất khí là
A. 1280 J
B. 3004,28 J
C. 7280 J
D. – 1280 J
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Khi truyền nhiệt lượng 6. J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 . Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8. N/và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.
A. 3. (J)
B. 1,5. (J)
C. 2. (J).
D. 3,5. (J)
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 22 Phút
- 22 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận