Câu hỏi:

Một cấp số nhân có bảy số hạng với số hạng đầu và công bội là các số âm. Biết tích của số hạng thứ ba và số hạng thứ năm bằng 5184; tích của số hạng thứ năm và số hạng cuối bằng 746496. Khi đó số hạng thứ năm là:

212 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. -144

B. 144

C. -1443 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. 

B. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. 

C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. 

D. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. 

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một một mặt phẳng thì song song với nhau. 

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 

D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. 

A. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng độ dài đoạn thẳng MN với N là hình chiếu của M lên mặt phẳng (P) . 

B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ thuộc a tới mặt phẳng (P). 

C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. 

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm N bất kỳ trên b đến một điểm M bất kỳ thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 2 Toán 11 có đáp án (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh