Câu hỏi: Mối ghép hàn giáp mối là:
A. Các chi tiết riêng rẽ được ghép vuông góc với nhau.
B. Các chi tiết riêng rẽ được ghép chồng với nhau.
C. Các chi tiết riêng rẽ được nối với nhau thành 1 chi tiết nguyên vẹn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 1: Ưu điểm mối ghép then:
A. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ
B. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp khó khăn
C. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn ở múc trung bình trở xuống
D. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn lớn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hàn áp lực là phương pháp:
A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại
B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại
C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Mối hàn là:
A. phần kim loại cứng lại sau khi hàn
B. phần kim loại được lấy đi sau quá trình hàn
C. phần kim loại cứng lại sau khi hàn & kết nối với các chi tiết cần hàn lại với nhau
D. tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hàn nóng chảy là phương pháp:
A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài
D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Mối ghép then là mối ghép:
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép
D. b và c đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên trục:
A. phay bằng dao phay dĩa
B. phay bằng dao phay ngón
C. xọc rãnh
D. a & b đều đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận