Câu hỏi:
Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4,0 s. Hiệu suất của động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động cơ bằng
A. 0,080 W
B. 2,0 W.
C. 0,80 W
D. 200 W
Câu 1: Một người kéo một vật có m = 10kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ = 0,2 bằng một sợi dây có phương hợp một góc 30° so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng vật trượt không vận tốc đầu với a = 2, lấy g = 9,8. Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 2322,5 J
B. 887,5 J
C. 232,5 J
D. 2223,5 J
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng lực thực hiện một công bằng
A. 196 J
B. 138,3 J
C. 69,15 J
D. 34,75J
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao.
B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn
D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn bằng một lực F từ trạng thái nghỉ công suất của lực F sinh ra trong giây thứ nhất, thứ hai gọi tương ứng là và . Hệ thức đúng là
A. =
B. = 2
C. = 3
D. = 4
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là (Lấy g = 10)
A. 60 J
B. 1,5 J
C. 210 J
D. 2,1 J
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,2 lần trọng lượng của vật. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m. Lấy g = 10. Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng bằng
A. – 95 J
B. – 100 J
C. – J
D. – 98 J
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: 25 câu trắc nghiệm Công và công suất cực hay có đáp án
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 4: Các định luật bảo toàn
- 293
- 0
- 10
-
27 người đang thi
- 356
- 0
- 10
-
36 người đang thi
- 390
- 0
- 22
-
20 người đang thi
- 387
- 1
- 26
-
95 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận