Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn 22 câu trắc nghiệm Động năng cực hay có đáp án. Tài liệu bao gồm 22 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 4: Các định luật bảo toàn. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
22 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Nếu khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì
A. động lượng và động năng của vật không đổi
B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần
C. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần
D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi
Câu 2: Tìm câu sai.
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.
Câu 3: Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi
A. chuyển động thẳng đều
B. chuyển động tròn đều
C. chuyển động cong đều
D. chuyển động biến đổi đều
Câu 4: Có hai vật và cùng khối lượng 2m, chuyển động thẳng đều cùng chiều, vận tốc vật m1 so với m2 có độ lớn bằng v, vận tốc của m2 so với người quan sát đứng yên trên mặt đất cũng có độ lớn bằng v. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với là .
B. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là .
C. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 2.
D. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 4.
Câu 5: Một chiếc xe khối lượng m có một động cơ có công suất P. Thời gian ngắn nhất để xe tăng tốc từ đứng yên đến vận tốc v bằng
A. mv/P
B. P /mv
C. ()/(2P)
D. (mP)/ ()
Câu 6: Một ô tô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô tải bằng
A. 450 kJ
B. 69 kJ
C. 900 kJ
D. 120 kJ
Câu 8: Một viên đạn khối lượng m = 100 g đang bay ngang với vận tốc 25 m/s thì xuyên vào một tấm ván mỏng dày 5 cm theo phương vuông góc với tấm vá. Ngay sau khi ra khỏi tấm ván vận tốc của viên đạn bằng 15 m/s. Độ lớn của lực cản trung bình tấm ván tác dụng lên viên đạn bằng
A. 900 N.
B. 200 N.
C. 650 N.
D. 400 N.
Câu 9: Bao lâu sau khi bắt đầu rơi tự do một vật có khối lượng 100 g có động năng bằng 1,5 J? Lấy g = 10
A. √3 s
B. √2 s
C. 3 s
D. 2 s
Câu 20: Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương hoặc bằng không.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véctơ, luôn dương.
D. Véctơ, luôn dương hoặc bằng không.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận