Câu hỏi: Lớp niêm mạc của ruột non có đặc điểm:

118 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Van tràng hiện diện ngày càng nhiều từ đầu hỗng tràng đến cuôì hồi tràng

B. Trong mao tràng có chứa mạch máu và mạch bạch huyết

C. Nang bạch huyết tồn tại nhiều ở đoạn cuối

D. Tất cả đáp án trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi so sánh gan chân và gan tay, câu nào sau đây ĐÚNG:

A. Các cơ gan chân cũng chia thành 3 ô như cơ gan tay nhưng xếp thành 4 lớp và không cố cơ đối ngón cái và cơ ngón út

B. Cung động mạch gan chân tương tự như cung động mạch gan tay nông

C. Thần kinh gan chân ngoài tương tự ngành cùng của thần kinh trụ

D. Câu A, B, C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Động mạch nào sau đây xuất phát từ động mạch vị tá tràng:

A. Động mạch vị trái

B. Động mạch vị phải

C. Động mạch vị mạc nối trái

D. Động mạch vị mạc nôi phải

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Lá nồng mạc cổ KHÔNG bọc lấy cấu trúc nào:

A. Bụng trước cơ hai thân 

B. Tuyến dưới hàm

C. Cơ ức đòn chũm

D. Tuyến dưới lưỡi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Rễ mạc treo ruột non đi phía trước các thành phần sau, NGOẠI TRỪ:

A. Động mạch chủ bụng

B. Tĩnh mạch chủ dưới

C. Phần xuống tá tràng

D. Động mạch sinh dục phải

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nói về thanh quản, câu nào sau đây SAI:

A. Mặt phẳng đi ngang qua lỗ dưới sụn nhẫn liên quan với đốt sống cổ

B. Mặt trước ngoài sụn phễu có lõm tam giác là nơi cơ thanh âm bám

C. Tiền đình thanh quản giới hạn 2 bên là màng tứ giác, sụn chêm và sụn sừng

D. Màng tứ giác căng từ nếp phễu nắp ở trên đến nếp tiền đình ở dưới

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là:

A. Thần kinh quặt ngược thanh quản và động mạch thanh quản dưới

B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu

C. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên và mạch máu giáp trên

D. Vòi tai, cơ nâng màn hầu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên