Câu hỏi: Lớp đáy còn gọi là gì?

110 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Lớp sinh sản 

B. Lớp gai 

C. Lớp hạt 

D. Lớp sáng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lớp gai là gì?

A. Là lớp nông nhất của thượng bì

B. Là lớp sâu nhất của thượng bì 

C. Là lớp yếu nhất của thượng bì 

D. Là lớp dày nhất của thượng bì

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Viêm âm hộ - âm đạo do nấm Candida có triệu chứng nào sau đây: 

A. Khí hư nhiều có mùi hôi như cá thối khi nhỏ KOH vào

B. Khí hư có màu vàng,hôi

C. Khí hư nhiều dạng bột không có ngứa

D. Khí hư nhiều, dạng bột và có ngứa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng:

A. Bờ tổn thương

B. Mụn nước của thương tổn

C. Mụn mủ vệ tinh

D. Màu sắc của thương tổn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các tầng của da bao gồm:

A. Thượng bì, trung bì và hạ bì 

B. Thượng bì, bì và hạ bì 

C. Trung bì, bì và hạ bì 

D. Trung bì, hạ bì và biểu mô

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản):

A. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

B. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình tròn hay hình chữ nhật, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

C. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa kiềm 

D. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình tròn khá lớn, tế bào chất ưa acid

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Liều điều trị của Griseofulvin là:

A. 10mg/kg/ngày 

B. 15mg/kg/ngày

C. 20mg/kg/ngày

D. 25mg/kg/ngày

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên