Câu hỏi:

Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu:

286 Lượt xem
30/11/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Phân lân hữu cơ vi sinh.

B. Nitragin.

C. Photphobacterin.

D. D. Azogin.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là:

A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.

B. B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do.

C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.

D. D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phân vi sinh vật cố định đạm là:

A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.

B. B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do sống cộng sinh hoặc hội sinh.

C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.

D. D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

VSV phân giải lân hữu cơ → lân vô cơ dùng để sản xuất phân:

A. Azogin.

B. Nitragin.

C. Photphobacterin.

D. D. Lân hữu cơ vi sinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì?

A. Chuyển hóa lân hữu cơ →lân vô cơ

B. Phân giải chất hữu cơ →chất khoáng đơn giản.

C. Chuyển hóa lân khó tan → lân dễ tan

D. D. Chuyển hóa N2→ đạm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Để tăng độ phì nhiêu của đất chúng ta cần:

A. Bón phân hữu cơ.

B. Làm đất, tưới tiêu hợp lí.

C. Bón phân hữu cơ, tưới tiêu hợp lí.

D. D. Làm đất, tưới tiêu hợp lí, bón phân hữu cơ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

VSV phân giải lân khó hòa tan → lân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân:

A. Azogin.

B. Nitragin.

C. Photphobacterin.

D. D. lân hữu cơ vi sinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13 (có đáp án): Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh