Câu hỏi: Lấy máu tĩnh mạch:
A. Ðể làm các xét nghiệm về vật lý, sinh hoá, tế bào
B. Ðể đo khí máu
C. Ðể làm các xét nghiệm về vi sinh vật
D. Sử dụng cho hầu hết mọi xét nghiệm máu trừ khí máu
Câu 1: Trị số huyết áp nào sau đây được gọi là hạ huyết áp tư thế:
A. Huyết áp tối đa hạ 25 mmHg
B. Huyết áp hạ và kẹt
C. Huyết áp tối đa hạ 25 mmHg và HATT hạ 10 mmHg
D. HATT hạ 10 mmHg
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Độ dài của ống xông tiểu khi đưa vào niệu đạo nữ sẽ có nước tiểu chảy ra:
A. 2-3 cm
B. 4-5 cm
C. 7-8 cm
D. 8-10 cm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Động mạch được dùng để đo huyết áp ở chi trên:
A. Động mạch quay
B. Động mạch trụ
C. Động mạch nách
D. Động mạch cánh tay
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Những vị trí thường dùng để đếm tần số mạch:
A. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch trụ
B. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch khoeo
C. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch chày trước
D. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch cảnh trong
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Ép tim ở người lớn nên mạnh và nhịp nhàng với tốc độ:
A. 50-70 lần /phút
B. 60- 70 lần /phút
C. 60- 80 lần /phút
D. 80-90 lần /phút
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Tư thế bệnh nhân khi đặt sonde tiểu thường là:c
A. Nằm nghiêng bên phải
B. Nằm nghiêng bên trái
C. Nằm sấp
D. Nằm ngữa, 2 chân co, đùi hơi dạng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 2
- 542 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận