Câu hỏi:

Lãnh hải là

269 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.

B. B. vùng biển rộng 200 hải lí.

C. C. vùng tiếp giáp vói vùng biển quốc tế.

D. D. vùng có độ sâu khoảng 200m.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của nước ta?

A. A. Nước ta nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.

B. B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.

C. C. Nước ta nằm trong vành đai động đất.

D. D. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa châu Á.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đường bờ biển nước ta chạy từ Móng Cái đến

A. A. Cà Mau.

B. Bạc Liêu.

C. C. Sóc Trăng.

D. D. Kiên Giang.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phần lớn đảo của nước ta là

A. A. gần bờ.

B. B. xa bờ.

C. C. ven bờ.

D. D. sát bờ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm có

A. A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.

B. B. vùng đất, vùng biển, vùng sông.

C. C. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển.

D. D. vùng đất, vùng biển, vùng núi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ý nghĩa to lớn của vị trí địa lí nước ta về mặt kinh tế là

A. A. nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.

B. B. có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.

C. C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.

D. D. có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thứ tự các vùng biển của nước ta từ bờ ra (không kể thềm lục địa) lần lượt là

A. A. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kỉnh tế.

B. B. Nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.

C. C. Nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.

D. D. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 58 Phút
  • 58 Câu hỏi
  • Học sinh