Câu hỏi:

Khó khăn không phải lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội vùng đồi núi của nước ta hiện này là

264 Lượt xem
30/11/2021
4.3 9 Đánh giá

A. đất trồng cây lương thực bị hạn chế.

B. địa hình bị chia cắt mạnh.

C. nhiều sông suối, hẻm vực.

D. địa hình hiểm trở, nhiều hẻm vực.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các cao nguyên badan, bán bình nguyên, đồi trung du là cơ sở để phát triển

A. các cây công nghiệp hằng năm, cây ăn quả.

B. các cây công nghiệp, cây rau đậu.

C. các cây công nghiệp hằng năm, cây dược liệu.

D. các cây công nghiệp, cây ăn quả.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm

A. Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.

B. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch.

C. Diện tích 40 000 km².

D. Có hệ thống đê sông và đê biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi không phải là

A. lũ quét.

B. nhiễm phèn.

C. sạt lở đất.

D. xói mòn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đồng bằng nước ta có thuận lợi nào dưới đây?

A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

B. Phát triển tập trung các cây công nghiệp dài ngày.

C. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp thủy điện.

D. Phát triển ngành du lịch leo núi, mạo hiểm và nghỉ mát.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vùng đồi núi có nhiều phong cảnh đẹp, mát mẻ thích hợp phát triển ngành nào dưới đây?

A. Thương mại.

B. Du lịch.

C. Trồng cây lương thực.

D. Trồng cây công nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tại sao đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa?

A. Trong quá trình hình thành biển đóng vai trò chủ yếu.

B. Các dãy nũi chạy theo hướng tây-đông ăn sát ra biển.

C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.

D. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 7 (có đáp án): Đất nước nhiều đồi núi (Phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh