Câu hỏi:
Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm
A. Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.
B. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
C. Diện tích 40 000 km².
D. Có hệ thống đê sông và đê biển.
Câu 1: Khó khăn không phải lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội vùng đồi núi của nước ta hiện này là
A. đất trồng cây lương thực bị hạn chế.
B. địa hình bị chia cắt mạnh.
C. nhiều sông suối, hẻm vực.
D. địa hình hiểm trở, nhiều hẻm vực.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng của nước ta là
A. Mang vật liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông.
B. Chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ.
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt.
D. Ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tại sao đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa?
A. Trong quá trình hình thành biển đóng vai trò chủ yếu.
B. Các dãy nũi chạy theo hướng tây-đông ăn sát ra biển.
C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
D. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Hẹp ngang.
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.
D. Được hình thành do các sông bồi đắp.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Các cao nguyên badan, bán bình nguyên, đồi trung du là cơ sở để phát triển
A. các cây công nghiệp hằng năm, cây ăn quả.
B. các cây công nghiệp, cây rau đậu.
C. các cây công nghiệp hằng năm, cây dược liệu.
D. các cây công nghiệp, cây ăn quả.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thích hợp nhất đối với việc trồng các cây công nghiệp, cây ăn quả là địa hình của
A. Cao nguyên badan, bán bình nguyên, đồi trung du.
B. Bán bình nguyên đồi và trung du, đồng bằng châu thổ.
C. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
D. Vùng đồng bằng châu thổ rộng lớn..
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 7 (có đáp án): Đất nước nhiều đồi núi (Phần 2)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 23 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận