Câu hỏi:

Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 màu tím thì thấy dung dịch bị mất màu, phương trình hóa học của phản ứng xảy ra:

\(5S{O_2} + 2KMn{O_4} + 2{H_2}O \to {K_2}S{O_4} + 2MnS{O_4} + 2{H_2}S{O_4}.\)

Vai trò của SO2 và KMnO4 trong phản ứng trên là

293 Lượt xem
17/11/2021
3.5 13 Đánh giá

A. SO2 là chất khử, KMnO4 là môi trường.

B. SO2 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hóa.

C. SO2 là chất oxi hóa, KMnO4 là môi trường.

D. SO2 là chất oxi hóa, KMnO4 là chất khử.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp A và V lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol các chất trong hỗn hợp A là

A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.

B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.

C. 0,12 mol FeSO4.

D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Công thức hóa học của oleum là

A. nSO3.H2O.      

B. H2SO4.nSO3.

C. H2SO4.nSO2.    

D. Cả A và B.

Xem đáp án

17/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4 . Nhận xét nào là không đúng khi nói về nguyên tử X?

A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.

B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.

C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.

D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.

Xem đáp án

17/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng

B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng?

A. \({H_2}S + NaCl \to N{a_2}S + 2HCl\)

B. \(2{H_2}S + 3{O_2} \to 2S{O_2} + 2{H_2}O\)

C. \({H_2}S + Pb{\left( {N{O_3}} \right)_2} \to PbS + HN{O_3}\)

D. \({H_2}S + 4C{l_2} + 4{H_2}O \to {H_2}S{O_4} + 8HCl\)

Xem đáp án

17/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 của Trường THPT Hoa Lưu A
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh