Câu hỏi:
Hướng địa hình của vùng núi đông bắc là
A. hướng vòng cung.
B. hướng đông bắc - tây nam.
C. hướng đông - tây.
D. thấp dần từ tây bắc - đông nam.
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 trung tâm kinh tế nào không thuộc vùng Trung du miền núi phía bắc?
A. Thái Nguyên.
B. Hạ Long.
C. Vĩnh Phúc.
D. Hải Phòng.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 2: So với mức bình quân của thế giới, tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp. Nguyên nhân chính là do
A. dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn.
B. kinh tế nước ta còn chậm phát triển.
C. nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá.
D. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Cho biểu đồ dưới đây:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn tấn)
Qua biểu đồ trên nhận định nào sau đây là đúng?

A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần.
D. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khí hậu của đại cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là?
A. khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.
B. khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C.
C. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

A. Lúa hè thu tăng không liên tục.
B. Tổng sản lượng lúa từng năm có xu hướng giảm.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
05/11/2021 3 Lượt xem

- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.5K
- 238
- 40
-
75 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
94 người đang thi
- 924
- 51
- 40
-
29 người đang thi
- 1.2K
- 16
- 40
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận