Câu hỏi:

Hoocmon nào sau đây vai trò ức chế hạt nảy mầm?

486 Lượt xem
30/11/2021
4.1 9 Đánh giá

A. Giberelin

B. Etilen.

C. Axit abxixic.

D. Auxin.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Gibêrelin có vai trò:

A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân

B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý khác nhau như thế nào

A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau

B. Trong hạt khô GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống mạnh

C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA

D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. trong hạt GA giảm mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thiếu AAB trong cây có thể dẫn đến hiện tượng

A. Quả non bị rụng nhiều

B. Cây mọc vống lên

C. Hạt có thể nảy mầm ngay trên cây mẹ

D. Lá vàng rụng hàng loạt

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhóm các hooc môn kích thích ở thực vật bao gồm

A. Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic

B. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin

C. Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin

D. Auxin, Êtilen, Axit abxixic

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Auxin ức chế quá trình nào sau đây?

A. Ra rễ cành giâm.

B. Sinh trưởng tế bào

C. Sinh trưởng chồi bên.

D. Hướng động, ứng động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các chất kích thích và ức chế sinh trưởng ở thực vật đều có chung các đặc điểm sau ngoại trừ

A. Là những chất hữu cơ có phân tử lượng thấp

B. Có hiệu quả rất lớn ở nồng độ thấp

C. Được vận chuyển theo cả hai hướng

D. Có tính chuyên hóa cao

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 35 (có đáp án): Hoocmon ở thực vật
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 48 Câu hỏi
  • Học sinh