Câu hỏi:

Hoocmon nào chi phối tính hướng sáng của cây?

409 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A.  Auxin.

B.  Gibêrêlin.

C.  Etylen.

D.  Phitocrom

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:

A.  Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm

B.  Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương 

C.  Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm

D.  Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hướng động là:

A.  Vận động của rễ hướng về lòng đất.

B.  Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến.

C.  Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.

D.  Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích của môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây đang nảy mầm nằm ngang, thì thân cây Hướng đất âm?

A.  Auxin tập trung mặt trên của thân, kích thích tế bào ở đây sinh sản nhanh, làm cho thân hướng đất âm.

B.  Auxin tập trung mặt dưới của thân, ức chế không cho tế bào mặt này sinh sản, làm cho thân hướng đất âm.

C.  Auxin tập trung mặt trên của thân, ức chế lớp tế bào ở đây không cho chúng sinh sản, làm cho thân hướng đấtâm.

D.  Auxin tập trung măt dưới của thân, kích thích tế bào mặt dưới sinh sản nhanh, làm thân uốn cong lên phía trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tính hướng đất âm cùa thân và hướng đất dương của rễ, được sự chi phối chủ yếu của nhân tố nào sau đây?

A.  Kích tố sinh trưởng xitôkinin

B.  Chất kìm hãm sinh trưởng êtilen.

C.  Kích tố sinh trưởng auxin

D.  Kích tố sinh trưởng gibêrelin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là:

A.  Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy

B.  Xảy ra chậm, khó nhận thấy.

C.  Xảy ra nhanh, khó nhận thấy.    

D.  Xảy ra chậm, dễ nhận thấy

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghệm Sinh học 12 Bài 23 (có đáp án): Hướng động
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh