Câu hỏi:
Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp B gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối đối với H2 là 21,5. Tỉ khối của A so với H2 là:
A. A. 7,2
B. B. 9,2
C. C. 8,6
D. D. 10,4
Câu 1: Hỗn hợp Y gồm ba hiđrocacbon có tỉ khối so với hiđro là 16,5. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,20 mol hỗn hợp Y, sản phẩm cháy lần lượt cho qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng khối lượng bình 1 tăng 10,80 gam, bình 2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. A. 88,65
B. B. 98,50
C. C. 59,10
D. D. 78,80
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500oC, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là:
A. A. 66,67%
B. B. 40,00%
C. C. 20,00%
D. D. 50,00%
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hỗn hợp X gồm metan, axetilen, propen có tỉ khối so với H2 là 13,1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 38 gam kết tủa trắng. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 là
A. A. 22,84 gam
B. B. 21,72 gam
C. C. 16,68 gam
D. D. 15,16 gam
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn khái niệm đúng về anken :
A. A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
B. B. Những hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
C. C. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử
D. D. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. A. 6
B. B. 4
C. C. 7
D. D. 5
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Ankađien là :
A. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.
B. B. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.
C. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
D. D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận