Câu hỏi:

Hòn đảo có diện tích nhỏ nhất Nhật Bản là gì?

618 Lượt xem
17/11/2021
3.7 16 Đánh giá

A. Hôn su.

B. Kiu xiu.

C. Hô cai đô.

D. Xi cô cư.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ngành kinh tế nào của Việt Nam gắn liền với sự hợp tác Nga - Việt?

A. Dầu khí.

B. Nông nghiệp.

C. Khai khoáng.

D. Điện tử - tin học.

Xem đáp án

17/11/2021 12 Lượt xem

Câu 2:

Để thu hút đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã làm gì?

A. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.

C. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.

D. tiến hành cải cách ruộng đất.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 3:

Các đồng bằng màu mỡ ở phía Nam Trung Quốc là nơi thích hợp để trồng các loại cây là gì?

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.

B. Lúa mì, lúa gạo, chè.

C. Lúa gạo, mía, chè, bông.

D. Lúa gạo, ngô, củ cải đường.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 4:

Vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga có đặc điểm nổi bật là gì?

A. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

B. có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

D. một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 5:

Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.

B. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.

D. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Xem đáp án

17/11/2021 15 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Nhật Bản?

A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.

B. Phát triển theo hướng thâm canh.

C. Chú trọng năng suất, chất lượng.

D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Xuân
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh