Câu hỏi: Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa đầu tư miễn thuế bao gồm:
A. Các chứng từ quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư 38/2015/TT-BTC
B. Danh mục hàng hóa miễn thuế kèm theo Phiếu theo dõi trừ lùi đã được đăng ký tại cơ quan hải quan
C. Chứng từ chuyển nhượng hàng hoá thuộc đối tượng miễn thuế đối với trường hợp hàng hoá của đối tượng miễn thuế chuyển nhượng cho đối tượng miễn thuế khác
D. Tất cả chứng từ trên
Câu 1: Hàng hoá XK, XK tại chỗ là:
A. Hàng hoá do thương nhân ở nước ngoài XK cho thương nhân nước ngoài nhưng thương nhân nước ngoài chỉ định giao, nhận hàng hoá đó tại VN cho thương nhân VN khác
B. Hàng hoá do DN chế xuất XK cho thương nhân nước ngoài ở trong nước nhưng thương nhân nước ngoài chỉ định giao, nhận hàng hoá đó tại VN cho thương nhân VN khác
C. Hàng hoá do thương nhân VN (bao gồm cả thương nhân có vốn đầu tư nước ngoài; DN chế xuất) XK cho thương nhân nước ngoài nhưng thương nhân nước ngoài chỉ định giao, nhận hàng hoá đó tại V N cho thương nhân VN khác
D. Tất cả các trường hợp trên
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 2: Thời điểm đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế là:
A. Trước khi triển khai dự án, hạng mục, giai đoạn dự án hoặc dự án mở rộng
B. Trong quá trình thực hiện dự án, hạng mục, giai đoạn dự án hoặc dự án mở rộng
C. Trước khi đăng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đầu tiên của dự án, hạng mục, giai đoạn dự án hoặc dự án mở rộng
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Địa điểm làm thủ tục hải quan nhập khẩu trở lại đối với hàng hóa đã xuất khẩu:
A. Chi cục Hải quan đã làm thủ tục xuất khẩu hàng hoá đó. Trường hợp hàng trả lại về Việt Nam qua cửa khẩu khác thì được làm thủ tục chuyển cửa khẩu về nơi đã làm thủ tục xuất khẩu
B. Chi cục hải quan thuận tiện nhất, do doanh nghiệp lựa chọn
C. Trường hợp một lô hàng bị trả lại là hàng hoá của nhiều lô hàng xuất khẩu thì thủ tục tái nhập được thực hiện tại một trong những Chi cục Hải quan đã làm thủ tục xuất khẩu hàng hoá đó
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ được thực hiện như sau:
A. Thủ tục nhập khẩu tại chỗ thực hiện trước, thủ tục xuất khẩu tại chỗ thực hiện sau
B. Thủ tục xuất khẩu tại chỗ thực hiện trước, thủ tục nhập khẩu tại chỗ thực hiện sau
C. Người xuất khẩu tại chỗ, người nhập khẩu tại chỗ thực hiện cùng lúc
D. Doanh nghiệp được lựa chọn làm thủ tục xuất khẩu tại chỗ hoặc nhập khẩu tại chỗ
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Hàng hoá XK, XK tại chỗ bao gồm:
A. Sản phẩm gia công; máy móc, thiết bị thuê hoặc mượn; nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm thuộc hợp đồng gia công theo quy định tại khoản 3 Điều 32 Nghị định số 187/2013/NĐCP
B. Hàng hóa mua bán giữa doanh nghiệp nội địa với doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan
C. Hàng hóa mua bán giữa doanh nghiệp Việt Nam với tổ chức, cá nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam và được thương nhân nước ngoài chỉ định giao, nhận hàng hóa với doanh nghiệp khác tại Việt Nam
D. Tất cả các hàng hóa trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Căn cứ để xác định hàng hoá XK, XK tại chỗ đối với sản phẩm gia công; máy móc, thiết bị thuê hoặc mượn; nguyên liệu, phụ liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm thuộc hợp đồng gia công là:
A. Phải có hợp đồng mua bán ký giữa thương nhân nước ngoài hoặc người ủy quyền hợp pháp của thương nhân nước ngoài với thương nhân nhập khẩu
B. Phải tuân thủ quy định về hàng hóa nhập khẩu, về thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật
C. Phải làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ
D. Câu a và b
30/08/2021 5 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 3
- 18 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan có đáp án
- 630
- 33
- 20
-
15 người đang thi
- 630
- 21
- 20
-
88 người đang thi
- 376
- 14
- 20
-
39 người đang thi
- 360
- 10
- 20
-
72 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận