Câu hỏi: Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Microporum có đặc điểm:

147 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Các chủng của giống Microporum gây bệnh ít gặp

B. Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Epidermophyton gây nên

C. Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Trichophyton gây nên

D. A và C đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nấm da có đặc điểm:

A. Phát triển tạo thành sợi nấm 

B. Chia thành khoang có vách ngăn – tế bào nấm

C. Sinh bào tử là lối sinh sản phổ biến và là phương thức lan truyền của nấm 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Điều trị bệnh nấm hắc lào tại tuyến y tế chuyên khoa:

A. Các thuốc bôi có tác dụng bạt da bong vảy: dung dịch ASA, dung dịch BSI 3%, mỡ Salicylic 5%, mỡ Whitfield… 

B. Các thuốc bôi có tác dụng chống nấm: mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral,...

C. Kháng sinh uống chống nấm toàn thân: Gricin 0,125g 4 viên/24h x 2-3 tuần

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nấm da là bệnh da thường đứng hàng thứ mấy trong các bệnh da liễu ở nước ta:

A. Thứ nhất hoặc thứ 2

B. Thứ 3 hoặc thứ 4 

C. Thứ 4 hoặc thứ 5 

D. Thứ 6 hoặc thứ 7

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nấm da do loại nấm ………………. gây bệnh:

A. Nấm Epidermophytie, Trichophytie, Microsporie

B. Nấm Candida 

C. Nấm hệ thống 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Epidermophyton có đặc điểm:

A. Thường gây bệnh bắt đầu ở vùng bẹn với những vết đỏ 

B. Có những mụn nước tạo thành viền bờ, ranh giới rõ, vùng trung tâm có xu hướng lành 

C. Vị trí khu trú còn có thể có ở đùi, nếp lằn mông, nếp gấp dưới vú, nách, quanh thắt lưng...

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nấm da là do ……………..gây ra:

A. Virus 

B. Vi khuẩn

C. Ký sinh trùng 

D. Nấm ký sinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 2
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên