Câu hỏi:

Hiện tượng cân bằng giới tính là

166 Lượt xem
30/11/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1 tính trên số lượng cá thể lớn của một loài động vật phân tính.

B. Tỉ lệ cá thể đực và cái ngang nhau trong một quần thể giao phối.

C. Tỉ lệ cá thể đực cái ngang nhau trong một lần sinh sản.

D. Cơ hội trứng thụ tinh với tinh trùng X và tinh trùng Y ngang nhau.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là:

A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y.

B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X.

C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y.

D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nội dung nào sau đây đúng?

A. NST thường và NST giới tính đều có các khả năng hoạt động như nhân đôi, phân li, tổ hợp, biến đổi hình thái và trao đổi đoạn.

B. NST thường và NST giới tính luôn luôn tồn tại từng cặp.

C. Cặp NST giới tính trong tế bào cá thể cái thì đồng dạng còn ở giới đực thì không.

D. NST giới tính chỉ có ở động vật, không tìm thấy ở thực vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính

A. Luôn luôn là một cặp tương đồng.

B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng.

C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính.

D. Có nhiều cặp, đều không tương đồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm của NST giới tính là:

A. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng

B. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào

C. Số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài

D. Luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là:

A. Luôn giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái.

B. Đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n.

C. Đều là cặp XX ở giới cái .

D. Đều là cặp XY ở giới đực.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

20 câu hỏi Trắc nghiệm Xác định giới tính có đáp án
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh