Câu hỏi:

Hiện tượng cân bằng giới tính là

178 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A.  Tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1 tính trên số lượng cá thể lớn của một loài động vật phân tính

B. Tỉ lệ cá thể đực và cái ngang nhau trong một quần thể giao phối

C. Tỉ lệ cá thể đực cái ngang nhau trong một lần sinh sản

D. Cơ hội trứng thụ tinh với tinh trùng X và tinh trùng Y ngang nhau

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Con người đã có thể chủ động điều chỉnh được tỉ lệ (đực : cái) ở vật nuôi cho phù hợp với mục đích sản xuất bằng cách nào ?

A. Biến đổi nhiễm sắc thể giới tính ở cơ thể vật nuôi (từ X thành Y và ngược lại)

B. Thay thế nhiễm sắc thể của cơ thể vật nuôi

C. Dùng hoocmôn tác động vào giai đoạn sớm trong sự phát triển cá thể

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính

A. Luôn luôn là một cặp tương đồng

B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng

C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính

D. Có nhiều cặp, đều không tương đồng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cơ chế xác định giới tính ở các loài sinh vật đơn tính

A. Do con đực quyết định

B. Do con cái quyết định

C. Tùy thuộc giới nào là giới dị giao tử

D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về sự tạo giao tử ở người là

A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y

B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X

C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y

D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nguyên nhân của hiện tượng cân bằng giới tính là

A. Do tỉ lệ giao tử mang NST X bằng Y hay X bằng O ở giới dị giao, giới đồng giao chỉ cho một loại

B. Tuân theo quy luật số lớn

C. Do quá trình thụ tinh diễn ra ngẫu nhiên

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 12 (có đáp án): Cơ chế xác định giới tính
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh