Câu hỏi:

Hãy so sánh những ưu điểm và nhược điểm của giao thông đường sắt và đường ô tô?

451 Lượt xem
30/11/2021
3.0 6 Đánh giá

A.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền

A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương

B. Hai bờ Thái Bình Dương

C. Hai bờ Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cách mạng khọa hoc kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng

A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt

B. Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác

C. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện

D. Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất

B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm

C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội

D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là

A. Xuất siêu

B. Nhập siêu

C. Cán cân xuất nhập dương

D. Cán cân xuất nhập âm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tại sao công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?

A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất

B. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác

C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được

D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 2 Địa Lí 10 (Đề 1) (có đáp án và thang điểm chi tiết)
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 34 Câu hỏi
  • Học sinh