Câu hỏi:
Hai điện tích có điện tích và khối lượng giống nhau bay vuông với các đường sức từ vào một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích 1 bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo là
A. 20 cm.
B. 22 cm.
C. C. 24 cm.
D.
Câu 1: Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, , xác định hướng và độ lớn :

A. hướng ra. B = 0,002T
B. hướng vào. B = 0,003T
C. hướng xuống. B = 0,004T
D. hướng lên. B = 0,004T
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi một electron được bắn vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức của từ trường. Đại lượng của electron không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc
B. gia tốc
C. động lượng
D. D. động năng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một electron bay vào trong từ trường đều B = 1,2 T. Lúc lọt vào từ trường, vận tốc của electron là và véctơ vận tốc hợp với véctơ cảm ứng từ một góc . Điện tích của electron là . Bán kính quỹ đạo (hình lò xo) của electron là
A. 2,37. m.
B. 5,9. m.
C. 8,5. m.
D. D. 8,9. m.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Khi độ lớn của vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu.
A. R/2
B. R
C. 2R
D. D. 4R.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó, nó được dẫn vào một miền từ trường với véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với véc - tơ vận tốc của electron. Quỹ đạo của elctron là một đường tròn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,93. T.
B. 0,96. T.
C. 1,02. T.
D. D. 1,12. T.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều:
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều sai.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: 24 câu trắc nghiệm Lực Lo - Ren - Xơ cực hay có đáp án
- 0 Lượt thi
- 24 Phút
- 24 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 4: Từ trường
- 343
- 0
- 11
-
10 người đang thi
- 250
- 0
- 26
-
40 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận