Câu hỏi: Hạ bì có đặc điểm:

125 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Là mô mỡ dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương 

B. Mô mỡ được cấu trúc bởi sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới chia thành nhiều ngăn

C. Trong mô mỡ có chứa tế bào mỡ hình tròn, sáng, chứa đầy mỡ

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có:

A. 100-400 tuyến bã trên 1 cm2

B. 400-900 tuyến bã trên 1 cm2

C. 900-1300 tuyến bã trên 1 cm2

D. 1300-1600 tuyến bã trên 1 cm2

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở:

A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng 

B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc 

C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông 

D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng 

B. Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng 

C. Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tế bào tiết của tuyến mồ hôi nhờn khi tiết ra sẽ:

A.  Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã 

B. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã 

C. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã 

D. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tuyến mồ hôi nước là gì?

A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu

B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết 

C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng 

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tốc độ mọc lông tóc theo chu kỳ tăng trưởng khoảng:

A. 0,1-0,5 mm/ngày 

B. 0,1-0.5 mm/tuần 

C. 0,1-0,5 mm/tháng

D. 0,1-0,5 mm/3 tháng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên