Câu hỏi:

Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào sau đây là đúng?

204 Lượt xem
18/11/2021
3.6 16 Đánh giá

A. C tỉ lệ thuận với Q.

B. C tỉ lệ nghịch với U.

C. C phụ thuộc vào Q và U.

D. C không phụ thuộc vào Q và U.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.

B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác

C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.

D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Chọn câu phát biểu đúng.

A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào điện tích của nó.

B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.

C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.

D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Hai điện tích cùng dấu (cùng loại) khi đặt gần nhau sẽ

A. Đẩy nhau rồi sau đó hút nhau

B. Hút nhau rồi sau đó đấy nhau 

C. Đẩy nhau

D. Hút nhau

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật

B. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

C. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.

D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.

Xem đáp án

18/11/2021 3 Lượt xem

Câu 6:

Chọn phát biểu sai. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. Tỉ lệ thuận với điện trở

B. Tỉ lệ thuận với thời gian.   

C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.

D. Tỉ lệ nghịch với điện trở.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020 của Trường THPT Hoàng Hoa Thám
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh